Bạn cần biết
Thành phố Hồ Chí Minh trong những năm gần đây đang là thị trường được nhiều nhà đầu tư quan tâm đến. Với những thuận lợi từ hạ tầng giao thông và xu hướng đầu tư tăng mạnh, giá đất quận 12 tăng mạnh trong thời gian gần đây. Hãy cùng datvangvietnam.net tìm hiểu giá cả cũng như tiềm năng qua bài viết này để có thể đầu tư, có nhu cầu về bất động sản một cách thông minh hơn và chắc chắn hơn nhé !
Vị trí đắc địa thuận lợi cho việc phát triển kinh tế: Quận 12 nằm ở khu vực Tây Bắc của thành phố Hồ Chí Minh tiếp giáp với nhiều tỉnh thành khác đang trên đà phát triển tại Việt Nam như: Tây Ninh, Bình Dương,...
Cơ sở hạ tầng, các công trình giao thông ngày càng phát triển: Quận 12 là một trong những quận huyện được nhà nước đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, các công trình giao thông một phần vì vị trí địa lý vô cùng thuận lợi của nó.
Tiềm năng về giá cả đất đai cùng với mức chi phí tốt: Đất đai là tài sản luôn có khả năng tăng cao liên tục mà không dễ có xu hướng giảm, cùng với sự phát triển và lợi ích khi sở hữu thì tiềm năng tăng giá đất Quận 12 là rất cao. Mặc dù với những tiềm năng phát triển trong tương lai cao như vậy, các nhà đầu tư, người mua sẽ đặt ra câu hỏi tại sao giá cả lại không tương xứng với những ưu điểm sáng đó thì câu trả lời là do quỹ đất tại đây vẫn còn rộng nên vẫn khá rẻ so với thị trường bất động sản trong nước.
Thị trường bất động sản quận 12 với nhiều ưu điểm vượt trội
Loại | Giá trung bình |
Mặt tiền, phố | 74,9 triệu/m2 |
Căn hộ | 36,5 triệu/m2 |
Hẻm, ngõ | 58,7 triệu/m2 |
Đất | 40,3 triệu/m2 |
Giá nhà đất theo đường
Đường | Phường | Giá trung bình |
An Phú Đông | Phường An Phú Đông | 45,8 triệu/m2 |
An Phú Đông 10 | Phường An Phú Đông | 42,9 triệu/m2 |
An Phú Đông 25 | Phường An Phú Đông | 39,9 triệu/m2 |
An Phú Đông 27 | Phường An Phú Đông | 44 triệu/m2 |
An Phú Đông 3 | Phường An Phú Đông | 43,4 triệu/m2 |
An Phú Đông 9 | Phường An Phú Đông | 56,8 triệu/m2 |
Đường T15 | Phường An Phú Đông | 47,1 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A | Phường An Phú Đông | 58,3 triệu/m2 |
Võ Thị Liễu | Phường An Phú Đông | 85,5 triệu/m2 |
Võ Thị Thừa | Phường An Phú Đông | 49,9 triệu/m2 |
Vườn Lài | Phường An Phú Đông | 58,3 triệu/m2 |
Đông Hưng Thuận 02 | Phường Đông Hưng Thuận | 69 triệu/m2 |
Đông Hưng Thuận 11 | Phường Đông Hưng Thuận | 80,3 triệu/m2 |
Đông Hưng Thuận 17 | Phường Đông Hưng Thuận | 28,3 triệu/m2 |
Nguyễn Văn Quá | Phường Đông Hưng Thuận | 69,2 triệu/m2 |
Quang Trung | Phường Đông Hưng Thuận | 46,6 triệu/m2 |
Tô Ký | Phường Đông Hưng Thuận | 77,2 triệu/m2 |
Trường Chinh | Phường Đông Hưng Thuận | 68,6 triệu/m2 |
Bùi Văn Ngữ | Phường Hiệp Thành | 67,3 triệu/m2 |
Đường HT 13 | Phường Hiệp Thành | 63,1 triệu/m2 |
Đường HT 17 | Phường Hiệp Thành | 54,3 triệu/m2 |
Đường HT 44 | Phường Hiệp Thành | 63,1 triệu/m2 |
Dương Thị Mười | Phường Hiệp Thành | 106 triệu/m2 |
Hiệp Thành 05 | Phường Hiệp Thành | 52,6 triệu/m2 |
Hiệp Thành 07 | Phường Hiệp Thành | 48,8 triệu/m2 |
Hiệp Thành 13 | Phường Hiệp Thành | 61,9 triệu/m2 |
Hiệp Thành 17 | Phường Hiệp Thành | 64,3 triệu/m2 |
Hiệp Thành 18 | Phường Hiệp Thành | 61,8 triệu/m2 |
Hiệp Thành 26 | Phường Hiệp Thành | 64,9 triệu/m2 |
Hiệp Thành 44 | Phường Hiệp Thành | 51,2 triệu/m2 |
Hiệp Thành 45 | Phường Hiệp Thành | 54,1 triệu/m2 |
Lê Văn Khương | Phường Hiệp Thành | 64 triệu/m2 |
Liên Khu 2-5 | Phường Hiệp Thành | 74,8 triệu/m2 |
Nguyễn Ảnh Thủ | Phường Hiệp Thành | 75,2 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Búp | Phường Hiệp Thành | 45,5 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Kiểu | Phường Hiệp Thành | 67,7 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Thơi | Phường Hiệp Thành | 64,7 triệu/m2 |
Trần Thị Hè | Phường Hiệp Thành | 56 triệu/m2 |
Đông Bắc | Phường Tân Chánh Hiệp | 64,6 triệu/m2 |
Dương Thị Mười | Phường Tân Chánh Hiệp | 65,2 triệu/m2 |
Huỳnh Thị Hai | Phường Tân Chánh Hiệp | 51,5 triệu/m2 |
Lâm Thị Hố | Phường Tân Chánh Hiệp | 66,9 triệu/m2 |
Nguyễn Ảnh Thủ | Phường Tân Chánh Hiệp | 62,3 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Búp | Phường Tân Chánh Hiệp | 74,4 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A | Phường Tân Chánh Hiệp | 45,5 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 03 | Phường Tân Chánh Hiệp | 60,1 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 08 | Phường Tân Chánh Hiệp | 63,9 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 10 | Phường Tân Chánh Hiệp | 64,1 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 18 | Phường Tân Chánh Hiệp | 65,7 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 21 | Phường Tân Chánh Hiệp | 27,4 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 25 | Phường Tân Chánh Hiệp | 59,8 triệu/m2 |
Tân Chánh Hiệp 35 | Phường Tân Chánh Hiệp | 67,2 triệu/m2 |
Tô Ký | Phường Tân Chánh Hiệp | 61,5 triệu/m2 |
Đông Hưng Thuận 03 | Phường Tân Hưng Thuận | 81 triệu/m2 |
Đông Hưng Thuận 05 | Phường Tân Hưng Thuận | 50 triệu/m2 |
Đường DD11 | Phường Tân Hưng Thuận | 14,8 triệu/m2 |
Đường DD12 | Phường Tân Hưng Thuận | 16 triệu/m2 |
Đường DD4 | Phường Tân Hưng Thuận | 13,6 triệu/m2 |
Đường DD5 | Phường Tân Hưng Thuận | 13,6 triệu/m2 |
Đường DN 10 | Phường Tân Hưng Thuận | 15,2 triệu/m2 |
Nguyễn Văn Quá | Phường Tân Hưng Thuận | 34,2 triệu/m2 |
Song Hành Quốc Lộ 22 | Phường Tân Hưng Thuận | 47,5 triệu/m2 |
Trường Chinh | Phường Tân Hưng Thuận | 53,8 triệu/m2 |
Dương Thị Mười | Phường Tân Thới Hiệp | 92,2 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Đăng | Phường Tân Thới Hiệp | 47,5 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Đặng | Phường Tân Thới Hiệp | 59,8 triệu/m2 |
Nguyễn Văn Quá | Phường Tân Thới Hiệp | 58,4 triệu/m2 |
Quốc lộ 1A | Phường Tân Thới Hiệp | 63 triệu/m2 |
Tân Thới Hiệp | Phường Tân Thới Hiệp | 50 triệu/m2 |
Tân Thới Hiệp 14 | Phường Tân Thới Hiệp | 63,9 triệu/m2 |
Tân Thới Hiệp 15 | Phường Tân Thới Hiệp | 65,6 triệu/m2 |
Tân Thới Hiệp 21 | Phường Tân Thới Hiệp | 61 triệu/m2 |
Tân Thới Hiệp 7 | Phường Tân Thới Hiệp | 68 triệu/m2 |
Dương Thị Giang | Phường Tân Thới Nhất | 52 triệu/m2 |
Phan Văn Hớn | Phường Tân Thới Nhất | 45,2 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A | Phường Tân Thới Nhất | 126 triệu/m2 |
Tân Thới Nhất 1 | Phường Tân Thới Nhất | 50,1 triệu/m2 |
Tân Thới Nhất 13 | Phường Tân Thới Nhất | 1,4 triệu/m2 |
Tân Thới Nhất 2 | Phường Tân Thới Nhất | 71,8 triệu/m2 |
Tân Thới Nhất 5 | Phường Tân Thới Nhất | 65,8 triệu/m2 |
Tân Thới Nhất 8 | Phường Tân Thới Nhất | 58,4 triệu/m2 |
Trường Chinh | Phường Tân Thới Nhất | 64,5 triệu/m2 |
Hà Huy Giáp | Phường Thạnh Lộc | 60,5 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Sáu | Phường Thạnh Lộc | 72,6 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 08 | Phường Thạnh Lộc | 68,5 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 13 | Phường Thạnh Lộc | 71,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 14 | Phường Thạnh Lộc | 66,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 15 | Phường Thạnh Lộc | 57 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 16 | Phường Thạnh Lộc | 57,9 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 17 | Phường Thạnh Lộc | 62,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 19 | Phường Thạnh Lộc | 56 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 22 | Phường Thạnh Lộc | 41,4 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 26 | Phường Thạnh Lộc | 66,9 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 28 | Phường Thạnh Lộc | 54,4 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 29 | Phường Thạnh Lộc | 57,5 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 31 | Phường Thạnh Lộc | 49,6 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 37 | Phường Thạnh Lộc | 56,9 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 40 | Phường Thạnh Lộc | 54,2 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 41 | Phường Thạnh Lộc | 52,4 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 44 | Phường Thạnh Lộc | 71,4 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 47 | Phường Thạnh Lộc | 61,7 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 48 | Phường Thạnh Lộc | 47,8 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 54 | Phường Thạnh Lộc | 37,9 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 57 | Phường Thạnh Lộc | 30,1 triệu/m2 |
Bùi Công Trừng | Phường Thạnh Xuân | 25,9 triệu/m2 |
Đường TX 21 | Phường Thạnh Xuân | 57,1 triệu/m2 |
Đường TX 22 | Phường Thạnh Xuân | 65,8 triệu/m2 |
Đường TX 24 | Phường Thạnh Xuân | 52,7 triệu/m2 |
Đường TX 25 | Phường Thạnh Xuân | 46 triệu/m2 |
Đường TX 43 | Phường Thạnh Xuân | 52,1 triệu/m2 |
Đường TX 33 | Phường Thạnh Xuân | 36,1 triệu/m2 |
Hà Huy Giáp | Phường Thạnh Xuân | 57,1 triệu/m2 |
Quốc lộ 1A | Phường Thạnh Xuân | 36 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 13 | Phường Thạnh Xuân | 43,6 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 21 | Phường Thạnh Xuân | 53 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 22 | Phường Thạnh Xuân | 56,7 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 24 | Phường Thạnh Xuân | 57,4 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 25 | Phường Thạnh Xuân | 49,4 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 31 | Phường Thạnh Xuân | 43,5 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 33 | Phường Thạnh Xuân | 47,5 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 38 | Phường Thạnh Xuân | 52,3 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 43 | Phường Thạnh Xuân | 46,4 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 48 | Phường Thạnh Xuân | 31,3 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 52 | Phường Thạnh Xuân | 36,1 triệu/m2 |
Tô Ngọc Vân | Phường Thạnh Xuân | 59 triệu/m2 |
Lê Thị Riêng | Phường Thới An | 57,5 triệu/m2 |
Lê Văn Khương | Phường Thới An | 57,6 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Kiêu | Phường Thới An | 67,4 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A | Phường Thới An | 23,4 triệu/m2 |
TA 21 | Phường Thới An | 70,8 triệu/m2 |
Thới An 11 | Phường Thới An | 48,1 triệu/m2 |
Thới An 13 | Phường Thới An | 53,4 triệu/m2 |
Thới An 15 | Phường Thới An | 60,6 triệu/m2 |
Thới An 16 | Phường Thới An | 61,1 triệu/m2 |
Thới An 20 | Phường Thới An | 58,8 triệu/m2 |
Thới An 21 | Phường Thới An | 92,4 triệu/m2 |
Thới An 22 | Phường Thới An | 61,3 triệu/m2 |
Trần Thị Cờ | Phường Thới An | 67,4 triệu/m2 |
Võ Thị Phải | Phường Thới An | 70,4 triệu/m2 |
Hà Đặc | Phường Trung Mỹ Tây | 66 triệu/m2 |
Nguyễn Ảnh Thủ | Phường Trung Mỹ Tây | 67,8 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A | Phường Trung Mỹ Tây | 26,6 triệu/m2 |
Tô Ký | Phường Trung Mỹ Tây | 62,2 triệu/m2 |
Trung Mỹ Tây | Phường Trung Mỹ Tây | 46,8 triệu/m2 |
Trung Mỹ Tây 13 | Phường Trung Mỹ Tây | 56,7 triệu/m2 |
Trung Mỹ Tây 2A | Phường Trung Mỹ Tây | 75,7 triệu/m2 |
Để có thể đầu tư bất động sản tại Quận 12 một cách thông minh, đạt được hiệu quả tối ưu và an toàn. Ta cần lưu ý thêm các nguyên tắc như sau:
Chọn mua đất tại Quận 12 có vị trí đẹp. Việc lựa chọn mua đất có mối quan hệ rất chặt chẽ và cần quan tâm nhất là hệ thống giao thông, kết nối giữa đường xá và phương tiện đi lại có thuận tiện không. Bên cạnh đó, nếu chúng ta chú trọng vấn đề này, về sau nó sẽ ảnh hưởng tới cả vấn đề tiềm năng sinh lời. Ta có thể tham khảo chọn đất nền An Phú Đông Quận 12 với giá thấp nhất rơi vào khoảng 32 triệu/m2.
Chọn mua đất nền Quận 12 tại những nơi có khu dân cư tập trung sinh sống. Việc lựa chọn đất nền không nên vì ham rẻ mà chọn những khu vực quá vắng vẻ, ít người sinh sống. Bên cạnh đó, tại những nơi dân cư đông đúc, về sau sẽ càng dễ dàng để tìm kiếm khách hàng mua đất ở Quận 12 hơn vì nhu cầu ở đó luôn cao.
Cơ hội đầu tư đất tại quận 12
Quan sát, đánh giá các tiện nghi xung quanh khu vực chúng ta muốn mua và xem xét xung quanh có các tiện ích phục vụ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày như chợ, siêu thị, bệnh viện, trường học…hay không. Những yếu tố tiện ích này sẽ ảnh hưởng rất lớn tới giá cả của bất động sản đó.
Học cách định giá đất nền Quận 12 bởi chủ động định giá đất nền sẽ giúp ta chọn lựa được những bất động sản giá ổn định ở Quận 12. Ta có thể tham khảo các chuyên gia, những người có kinh nghiệm hoặc có thể liên hệ với datvangvietnam.net để được tư vấn và nhận bảng giá ổn định từ thị trường chung bất động sản.
Tìm hiểu kĩ về pháp lý của bất động sản dự định mua. Hãy yêu cầu bên phía người bán bất động sản đó cung cấp những giấy tờ liên quan đến nhà đất bạn đang quan tâm đến. Đảm bảo rằng người bán có đủ quyền hạn để mua bán, trao đổi. Ngoài ra, ta cũng nên tham khảo thêm thông tin về bất động sản tại ủy ban nhân dân phường, quận, khu vực đó để đảm bảo đất không bị giải tỏa hoặc đang trong tranh chấp nào đó.
Ký hợp đồng mua bán rõ ràng. Hợp đồng là điều quan trọng cần có trong bất kỳ giao dịch nào dù lớn hay bé. Trên hợp đồng cần ghi rõ chính xác thông tin của các bên tham gia giao dịch mua bán. Trong đó, hợp đồng cần nêu rõ các điều khoản và ta cần hiểu rõ những điều khoản trong đó.
Với bảng giá mà chúng tôi cập nhật trên đây, giá cả ổn định cùng với những đặc điểm phát triển đầy tiềm năng thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản. Sau bài viết chi tiết về giá đất Quận 12, chúc quý vị thành công với quyết định đầu tư mua bán nhà đất của mình. Hãy cùng tra cứu và tham khảo nếu bạn có thắc mắc hay có những vấn đề cần làm rõ hãy liên hệ ngay tới datvangvietnam để được hỗ trợ.
Đất vàng Việt Nam
Nền tảng tra cứu dữ liệu liên thông Quy hoạch - Dự án - Giá đất
Big Data chính xác, phong phú, minh bạch cho nhà đầu tư và mọi đối tượng khách hàng
Hotline: 0961.85.0990
Email: info@datvangvietnam.net