Bạn cần biết
Giá đất Phú Quốc ở mỗi giai đoạn đều có những thay đổi khác nhau. Nhiều người đang tìm mua đất với kỳ vọng sẽ thu được lợi nhuận siêu khủng từ thị trường này. Cùng cập nhật những thông tin về bảng giá đất Phú Quốc biến động trong năm 2021.
Tiềm năng của thị trường nhà đất tại Phú Quốc
Nhiều nhà đầu tư lo lắng về thị trường Phú Quốc và cho rằng sẽ không có tiềm năng khi sóng đi qua. Về bản chất, sóng đất chỉ là một hiện tượng trong biến động của thị trường bất động sản và chúng ta không phải lúc nào cũng có thể lường trước để đón đầu và mong đợi lợi nhuận từ những đợt sóng này.
Đất nền Phú Quốc cũng như biến động chung của thị trường bất động sản theo chu kỳ lên xuống theo từng thời kỳ. Ở mỗi giai đoạn tương ứng, nhà đầu tư cần có chiến lược đầu tư phù hợp hoặc đơn giản là hiểu, "chạy theo thị trường".
Tại Phú Quốc, có những yếu tố mang lại giá trị thực cho đầu tư bất động sản và thu hút các nhà đầu tư, như:
Du lịch Phú Quốc không ngừng phát triển, thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm với hơn 30% là khách quốc tế.
Cơ sở hạ tầng được đầu tư trên 5000 tỷ đồng, đường xá hiện đại, khu nghỉ dưỡng 5 sao, sân bay quốc tế tiêu chuẩn, cảng biển quốc tế sắp đi vào hoạt động...
Tốc độ tăng dân số mạnh - 8%/năm.
Nhiều dự án bất động sản tại Phú Quốc cũng đang thu hút các nhà đầu tư có giá trị gia tăng mạnh - từ 10-15%/năm. Điển hình là các dự án đất nền đô thị: Meyhomes Capital Phú Quốc, Sun Grand City Phú Quốc,...
Cập nhật thông tin giá đất Phú Quốc
Để kiểm tra biến động giá đất tại từng khu vực tại thành phố biển đảo, nhà đầu tư hãy tra cứu bảng giá đất Phú Quốc 2021 dưới đây. Thông tin được tổng hợp và thống kê trong mỗi cột rất dễ tìm.
- Cột 1: Tên các xã, thị trấn trên đảo
- Cột 2: Tên đường, vùng có tên riêng tại xã, thị trấn
- Cột 3: Giá đất cao nhất trong một khu vực cụ thể
- Cột 4: Giá đất thấp nhất trong một khu vực cụ thể
- Cột 5: Tính giá đất bình quân của từng khu vực
Sau khi tìm hiểu và chi tiết và chính xác biến động về giá đất Phú Quốc, nhà đầu tư nên đưa ra kế hoạch chiến lược và đưa ra quyết định đầu tư hoàn hảo nhất để thành công.
Giá Thấp | Giá Cao | Giá Trung Bình | |
Cách Mạng Tháng Tám | 15,0 tr/m2 | 65,0 tr/m2 | 40,0 tr/m2 |
Trần Phú | 20,0 tr/m2 | 80,0 tr/m2 | 50,0 tr/m2 |
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) | 28,0 tr/m2 | 40,0triệu/m2 | 34triệu/m2 |
Nguyễn Trung Trực | 20,0triệu/m2 | 80,0triệu/m2 | 50,0 tr/m2 |
Ngô Quyền | 30,0 tr/m2 | 50,0 tr/m2 | 40,0 tr/m2 |
Nguyễn Chí Thanh | 30,0 tr/m2 | 50,0 tr/m2 | 40,0 tr/m2 |
Trần Hưng Đạo | 15,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 107,50 tr/m2 |
Nguyễn Huệ | 30,0 tr/m2 | 80,0 tr/m2 | 55,0 tr/m2 |
Lý Thường Kiệt | 30,0 tr/m2 | 80,0 tr/m2 | 55,0 tr/m2 |
Bạch Đằng | 45,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 72,50 tr/m2 |
Hùng Vương | 40,0 tr/m2 | 80,0 tr/m2 | 60,0 tr/m2 |
30 tháng 4 | 50,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 125,0 tr/m2 |
Chu Văn An | 30,0 tr/m2 | 50,0 tr/m2 | 40,0 tr/m2 |
Hoàng Văn Thụ | 30,0 tr/m2 | 50,0 tr/m2 | 40,0 tr/m2 |
Đoàn Thị Điểm | 22,0 tr/m2 | 35,0 tr/m2 | 28,50 tr/m2 |
Phan Đình Phùng | 30,0 tr/m2 | 80,0 tr/m2 | 55,0 tr/m2 |
Mạc Thiên Tích | 30,0 tr/m2 | 50,0 tr/m2 | 40,0 tr/m2 |
Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 46) | 2,50 tr/m2 | 8,0 tr/m2 | 5,25 tr/m2 |
Đường Bào | 6,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 15,50 tr/m2 |
Suối Mây - Cửa Lấp | 8,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 16,50 tr/m2 |
Tái định cư Suối Lớn | 15,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 |
Bãi Trường | 10,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 17,50 tr/m2 |
Ấp Suối Lớn | 3,0 tr/m2 | 8,0 tr/m2 | 5,50 tr/m2 |
Ấp Suối Đá | 3,0 tr/m2 | 15,0 tr/m2 | 9,0 tr/m2 |
Ba Trại | 1,20 tr/m2 | 4,0 tr/m2 | 2,60 tr/m2 |
Trung Đoàn | 2,0 tr/m2 | 5,0 tr/m2 | 3,50 tr/m2 |
Cây Thông Trong | 2,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 11,0 tr/m2 |
Bến Tràm | 3,50 tr/m2 | 15,0 tr/m2 | 9,25 tr/m2 |
Dương Đông - Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) | 3,0 tr/m2 | 7,0 tr/m2 | 5,0 tr/m2 |
Cây Thông Ngoài | 3,50 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 11,75 tr/m2 |
Búng Gội | 4,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 12,0 tr/m2 |
Ông Lang | 7,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 13,50 tr/m2 |
Tuyển Tránh | 12,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 18,50 tr/m2 |
Gành Gió | 12,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 18,50 tr/m2 |
Cây Sao | 4,50 tr/m2 | 13,50 tr/m2 | 9,0 tr/m2 |
Đông Đảo | 3,0 tr/m2 | 8,0 tr/m2 | 5,75 tr/m2 |
Bãi Vòng | 2,0 tr/m2 | 5,0 tr/m2 | 3,50 tr/m2 |
Bãi Bổn | 3,0 tr/m2 | 8,50 tr/m2 | 5,75 tr/m2 |
Cửa Cạn | 2,0 tr/m2 | 5,50 tr/m2 | 3,75 tr/m2 |
Dương Đông - Cửa Cạn | 10,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 15,0 tr/m2 |
Ấp Lê Bát | 3,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 6.50 tr/m2 |
Ấp 2 | 2,0 tr/m2 | 6,0 tr/m2 | 4,0 tr/m2 |
Ấp 3 | 2,0 tr/m2 | 6,0 tr/m2 | 4,0 tr/m2 |
Ấp 4 | 2,0 tr/m2 | 6,0 tr/m2 | 4,0 tr/m2 |
Bãi Thơm | 2,0 triệu/ m2 | 5,0 triệu/ m2 | 3,50 tr/m2 |
Xóm Mới | 2,0 triệu/ m2 | 5,0 triệu/ m2 | 3,50 tr/m2 |
Rạch Tràm | 2,0 tr/m2 | 5,0 triệu/ m2 | 3,50 tr/m2 |
Bãi Sao | 5,0 tr/m2 | 13,0 tr/m2 | 9,0 tr/m2 |
Chợ An Thới | 50,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 75,0 tr/m2 |
Khu phố 1,2,8 | 40,0 tr/m2 | 80,0 tr/m2 | 60,0 tr/m2 |
Khu phố 3 | 15,0 tr/m2 | 30,0 tr/m2 | 22,50 tr/m2 |
Khu phố 4 | 10,0 tr/m2 | 35,0 tr/m2 | 22.50 tr/m2 |
Khu phố 5 | 3,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 6,50 tr/m2 |
Khu phố 6 | 4,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 7,0 tr/m2 |
Khu phố 7 | 4,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 7,0 tr/m2 |
Chợ Cầu Sấu | 6,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 13,0 tr/m2 |
Nguyễn Văn Cừ | 5,0 tr/m2 | 10,0 tr/m2 | 7,50 tr/m2 |
Đường Cáp Treo | 4,0 tr/m2 | 25,0 tr/m2 | 14,50 tr/m2 |
Đường Bãi Đất Đỏ | 2,0 tr/m2 | 8,0 tr/m2 | 5,0 tr/m2 |
Gành Dầu | 5,0 tr/m2 | 20,0 tr/m2 | 12,50 tr/m2 |
Ấp Chuồng Vích | 2,0 tr/m2 | 12,0 tr/m2 | 7,0 tr/m2 |
Tái định cư Gành Dầu | 8,0 tr/m2 | 15,0 tr/m2 | 11,50 tr/m2 |
Rạch Vẹm | 3,0 tr/m2 | 6,0 tr/m2 | 4.50 tr/m2 |
Vừa rồi là một số chia sẻ của chúng tôi về bảng giá đất Phú Quốc năm 2021 các bạn hãy cùng tra cứu và tham khảo nếu bạn có thắc mắc hay có những vấn đề cần làm rõ hãy liên hệ ngay tới datvangvietnam để được hỗ trợ.
Đất vàng Việt Nam
Nền tảng tra cứu dữ liệu liên thông Quy hoạch - Dự án - Giá đất
Big Data chính xác, phong phú, minh bạch cho nhà đầu tư và mọi đối tượng khách hàng
Hotline: 0961.85.0990
Email: info@datvangvietnam.net