Bạn cần biết
Theo Quyết định số 30 của Ủy ban nhân dân TP.Hà Nội đã công bố về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố trong giai đoạn 2020 - 2024. Theo đó, giá đất trên địa bàn sẽ có sự gia tăng 15% so với giai đoạn 2014 - 2019, mức giá của các loại đất và ở các khu vực khác nhau sẽ có mức thuế khác nhau.
Bảng giá đất (khung giá đất) là bảng giá đất đối với từng loại đất được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố ngày 1/1 năm đầu tiên theo chu kỳ 5 năm trên cơ sở bảng giá đất. Căn cứ quy định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá đối với các loại đất khác nhau.
Bảng giá đất là gì?
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Đất đai năm 2013;
Nghị định 44/2014/NĐ-CP về giá đất;
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về những phương pháp định giá đất; xây dựng và điều chỉnh giá đất.
Từng thời kỳ, các tỉnh/thành phố ban hành bảng, khung giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản tại tỉnh/thành phố đó. Đặc biệt:
Tính bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích trong chỉ tiêu; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích trong hạn mức giao đất ở dành cho hộ gia đình và cá nhân;
Căn cứ để tính phí, lệ phí trong việc quản lý và sử dụng đất đai;
Tính giá trị quyền sử dụng đất để nộp cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước trong trường hợp đất trả lại là đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất có trả tiền thuê một lần trong cả thời gian thuê;
Tính thuế sử dụng đất;
Căn cứ để tính tiền xử phạt những vi phạm hành chính trong phạm trù lĩnh vực đất đai;
Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất mà không có hình thức đấu giá quyền sử dụng đất thì diện tích vượt quá hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân có diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất, thửa đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND, bảng giá đất nông nghiệp được áp dụng với 03 loại sau:
Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và cây trồng lâu năm
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Giá đất dùng để nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
Đặc biệt, đất nông nghiệp sẽ khác nhau giữa các huyện. Giá đất được phân chia theo khu vực đất nằm ở vùng đồng bằng, trung du hoặc miền núi, từ đó sẽ áp dụng các mức giá quy định khác nhau.
Các loại đất nông nghiệp áp dụng vào bảng giá đất Hà Nội
Đơn vị: đồng/m2
Stt | Tên khu vực | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
1 | Các phường thuộc Quận Ba Đình, Quận Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Quận Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Quận Hoàng Mai, Quận Long Biên, Quận Tây Hồ, Quận Thanh Xuân | 252.000 |
|
|
1 | Các phường thuộc quận Hà Đông: Quận Nguyễn Trãi, Quận Yết Kiêu, Quận Quang Trung, Quận Vạn Phúc, Quận Phúc La, Quận Mộ Lao, Quận Văn Quán, Quận Kiến Hưng, Quận Hà Cầu, Quận La Khê, Quận Phú La, Quận Dương Nội, Quận Yên Nghĩa, Quận Phú Lương, Quận Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | 252.000 |
|
|
1 | Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Quận Nam Từ Liêm | 252.000 |
|
|
2 | Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Quận Nam Từ Liêm | 201.600 |
|
|
3 | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm, huyện Thanh Oai | 162.000 |
|
|
3 | Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | 162.000 |
|
|
3 | Các phường Viên Sơn, phường Phú Thịnh, phường Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | 162.000 |
|
|
3 | Toàn bộ huyện Hoài Đức và huyện Đan Phượng | 162.000 |
|
|
4 | Các địa bàn còn lại huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm, huyện Thanh Oai | 135.000 |
|
|
4 | Toàn bộ các huyện Đông Anh, huyện Mê Linh, huyện Chương Mỹ, huyện Phú Xuyên, huyện Thường Tín, huyện Phúc Thọ, huyện Ứng Hòa | 135.000 |
|
|
5 | Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135.000 | 105.000 | 71.000 |
5 | Toàn bộ huyện Thạch Thất và huyện Quốc Oai | 135.000 | 105.000 | 71.000 |
6 | Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108.000 | 105.000 |
|
7 | Toàn bộ huyện Mỹ Đức và huyện Ba Vì | 108.000 | 84.000 | 56.800 |
Đơn vị: đồng/m2
Stt | Tên khu vực | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
1 | Các phường thuộc các quận Ba Đình, quận Cầu Giấy, quận Đống Đa, quận Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, quận Hoàng Mai, quận Long Biên, quận Tây Hồ, quận Thanh Xuân | 252.000 |
|
|
1 | Các phường thuộc quận Hà Đông, quận Nguyễn Trãi, quận Yết Kiêu, quận Quang Trung, quận Vạn Phúc, quận Phúc La, quận Mộ Lao, quận Văn Quán, quận Kiến Hưng, quận Hà Cầu, quận La Khê, quận Phú La, quận Dương Nội, quận Yên Nghĩa, quận Phú Lương, quận Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | 252.000 |
|
|
1 | Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm và quận Nam Từ Liêm | 252.000 |
|
|
2 | Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm và quận Nam Từ Liêm | 201.600 |
|
|
3 | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm, huyện Thanh Oai | 189.600 |
|
|
3 | Các phường thuộc quận Hà Đông gồm Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | 189.600 |
|
|
3 | Các phường Viên Sơn, phường Phú Thịnh, phường Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | 189.600 |
|
|
3 | Toàn bộ huyện Hoài Đức và huyện Đan Phượng | 189.600 |
|
|
4 | Địa bàn còn lại huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm, huyện Thanh Oai | 158.000 |
|
|
4 | Toàn bộ các huyện Đông Anh, huyện Mê Linh, huyện Chương Mỹ, huyện Phú Xuyên, huyện Thường Tín, huyện Phúc Thọ, huyện Ứng Hòa | 158.000 |
|
|
5 | Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158.000 | 98.000 | 68.000 |
5 | Toàn bộ huyện Thạch Thất và huyện Quốc Oai | 158.000 | 98.000 | 68.000 |
6 | Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126.000 | 78.000 |
|
7 | Toàn bộ huyện Mỹ Đức và huyện Ba Vì | 126.000 | 78.000 | 54.000 |
Để biết chính xác giá đất Hà Nội mới nhất năm 2021, bạn nên tra cứu trực tiếp tại Cổng thông tin của địa phương, hoặc tra cứu theo văn bản quyết định của Ủy ban nhân dân. Dưới đây là bảng nội dung chính về bảng giá đất Hà Nội theo từng trang, để bạn có thể dễ dàng tra cứu.
TT | NỘI DUNG | Trang |
I | Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND vào ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | 1 |
II | Bảng giá đất nông nghiệp |
|
1 | Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1) | 13 |
2 | Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2) | 14 |
3 | Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4) | 15 |
III | Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5) |
|
1 | Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình | 16 |
a | Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 23 |
3 | Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy | 28 |
4 | Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa | 32 |
5 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng | 38 |
6 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông | 46 |
7 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm | 54 |
8 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai | 64 |
9 | Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên | 71 |
10 | Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm | 78 |
11 | Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây | 83 |
12 | Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ | 87 |
13 | Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân | 90 |
IV | Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 6) |
|
1 | Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì | 94 |
2 | Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ | 95 |
3 | Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng | 97 |
4 | Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh | 98 |
5 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | 99 |
6 | Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức | 101 |
7 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh | 102 |
8 | Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức | 103 |
9 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên | 104 |
10 | Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ | 105 |
11 | Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai | 107 |
12 | Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn | 108 |
13 | Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất | 109 |
14 | Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai | 110 |
15 | Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì | 111 |
16 | Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín | 112 |
17 | Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa | 113 |
V | Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7) |
|
1 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ | 114 |
2 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng | 116 |
3 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm | 117 |
4 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức | 119 |
5 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai | 121 |
6 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì | 122 |
VI | Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8) |
|
1 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì | 126 |
2 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ | 131 |
3 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng | 134 |
4 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh | 136 |
5 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm | 142 |
6 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức | 147 |
7 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh | 149 |
8 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức | 154 |
9 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên | 158 |
10 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ | 162 |
11 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai | 165 |
12 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn | 170 |
13 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây | 174 |
14 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất | 176 |
15 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai | 181 |
16 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì | 185 |
17 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín | 188 |
18 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa | 193 |
VII | Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 9) |
|
1 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì | 195 |
2 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ | 196 |
3 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng | 197 |
4 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh | 198 |
5 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm | 199 |
6 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức | 200 |
7 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh | 202 |
8 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức | 203 |
9 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên | 204 |
10 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ | 205 |
11 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai | 206 |
12 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn | 207 |
13 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây | 208 |
14 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất | 209 |
15 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai | 210 |
16 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì | 211 |
17 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín | 212 |
18 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa | 213 |
VIII | Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao | 214 |
Đất vàng Việt Nam
Nền tảng tra cứu dữ liệu liên thông Quy hoạch - Dự án - Giá đất
Big Data chính xác, phong phú, minh bạch cho nhà đầu tư và mọi đối tượng khách hàng
Hotline: 0961.85.0990
Email: info@datvangvietnam.net