Bạn cần biết
Ninh thuận đang là vùng đất thu hút nhiều sự quan tâm của các nhà đầu tư ở thời điểm hiện tại. Dưới đây là thông tin mới nhất về bảng giá đất Ninh Thuận 2023.
Căn cứ theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, về việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Dưới đây, Đất Vàng Việt Nam sẽ tổng hợp và mang tới cho mọi người bảng giá đất Ninh Thuận 2023.
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
1 | 52.500 | 42.000 | 27.000 |
2 | 42.000 | 33.000 | 21.000 |
3 | 33.000 | 27.000 | 16.500 |
4 | 27.000 | 21.000 | 13.500 |
5 | 18.000 | 14.000 | 9.000 |
2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và tại các thị trấn
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, giá đất là 110.000đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, thị trấn Phước Dân, thị trấn Tân Sơn, giá đất là 82.500đồng/m2.
Riêng địa bàn thị trấn Tân Sơn: Chỉ áp dụng mức giá 82.500đồng/m2 đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây, các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại mục 1, phần I.
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
1 | 60.000 | 48.000 | 27.000 |
2 | 48.000 | 39.000 | 21.000 |
3 | 39.000 | 30.000 | 16.500 |
4 | 30.000 | 24.000 | 13.500 |
2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và tại các thị trấn
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, giá đất là 120.000đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, thị trấn Phước Dân, thị trấn Tân Sơn giá đất là 90.000đồng/m2.
Riêng địa bàn thị trấn Tân Sơn: Chỉ áp dụng mức giá 90.000đồng/m2 đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây, các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại mục 1, phần II.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất |
Xã đồng bằng | 9.000 |
Xã trung du | 7.000 |
Xã miền núi | 5.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
1 | 60.000 | 37.500 | 21.000 |
2 | 45.000 | 27.000 | 18.000 |
3 | 33.000 | 22.500 | 15.000 |
4 | 27.000 | 15.000 | 12.000 |
Đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và thị trấn Khánh Hải giá đất là 90.000 đồng/m2.
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Giá đất |
1 | 78.000 |
2 | 66.000 |
3 | 51.000 |
1. Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | |
1. HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội | 240 | 160 | 140 | 130 | 110 | 100 |
- Thôn Tân An | 220 | 150 | 130 | 120 | 110 | 100 |
- Thôn Khánh Tường | 200 | 140 | 120 | 115 | 110 | 100 |
1.2. Xã Tân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy Lợi | 200 | 150 | 130 | 115 | 110 | 100 |
- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên | 140 | 130 | 120 | 115 | 105 | 100 |
1.3. Xã Nhơn Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Khánh Phước, Khánh Tân | 200 | 140 | 120 | 115 | 110 | 100 |
- Thôn Khánh Nhơn | 220 | 150 | 130 | 120 | 110 | 100 |
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 | 230 | 160 | 140 | 130 | 110 | 100 |
1.4. Xã Thanh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong | 230 | 150 | 135 | 120 | 110 | 100 |
- Thôn Mỹ Tân 1 | 250 | 170 | 140 | 125 | 110 | 100 |
- Thôn Mỹ Tân 2 | 270 | 200 | 170 | 130 | 110 | 100 |
- Thôn Mỹ Hiệp | 200 | 140 | 130 | 120 | 110 | 100 |
1.5. Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 | 240 | 160 | 140 | 130 | 110 | 100 |
- Thôn An Hòa | 200 | 140 | 120 | 115 | 110 | 100 |
- Thôn An Nhơn | 220 | 150 | 130 | 120 | 110 | 100 |
- Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 | 150 | 125 | 118 | 110 | 105 | 100 |
1.6. Xã Hộ Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ | 270 | 200 | 170 | 130 | 110 | 100 |
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn | 250 | 180 | 150 | 125 | 110 | 100 |
1.7. Xã Phương Hải | 160 | 150 | 130 | 120 | 110 | 100 |
1.8. Xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Vĩnh Hy | 250 | 200 | 180 | 160 | 150 | 130 |
- Thôn Thái An | 200 | 160 | 150 | 130 | 120 | 110 |
- Thôn Mỹ Hòa | 160 | 140 | 127 | 120 | 115 | 100 |
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 |
2. HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong | 240 | 170 | 150 | 125 | 110 | 100 |
2.2. Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Láng Me và Xóm Bằng 2 | 115 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 |
- Thôn Bỉnh Nghĩa | 130 | 110 | 100 | 85 | 80 | 70 |
- Thôn Xóm Bằng | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 |
2.3. Xã Lợi Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá | 180 | 140 | 120 | 100 | 90 | 80 |
- Thôn Ấn Đạt | 200 | 150 | 130 | 110 | 90 | 80 |
- Các thôn còn lại | 130 | 100 | 90 | 80 | 70 | 65 |
2.4. Xã Công Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết, Hiệp Thành | 180 | 140 | 120 | 100 | 90 | 80 |
- Thôn Giác Lan, Suối Giếng | 150 | 120 | 100 | 90 | 75 | 70 |
- Các thôn còn lại | 130 | 100 | 90 | 80 | 70 | 65 |
2.5. Xã Phước Kháng | 95 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 |
2.6. Xã Phước Chiến | 95 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 |
3. HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Sơn | 330 | 280 | 230 | 180 | 140 | 100 |
3.2. Xã Phước Thuận |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Thuận Hòa, Phước Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa | 330 | 280 | 230 | 150 | 120 | 100 |
- Thôn Thuận Lợi, Vạn Phước | 300 | 230 | 180 | 150 | 115 | 100 |
3.3. Xã Phước Hậu | 520 | 300 | 150 | 125 | 115 | 100 |
3.4. Xã Phước Thái |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc | 230 | 130 | 120 | 115 | 110 | 100 |
- Thôn Đá Trắng | 110 | 90 | 84 | 78 | 74 | 70 |
- Thôn Tà Dương | 95 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 |
3.5. Xã Phước Hữu |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ | 145 | 120 | 116 | 110 | 105 | 100 |
- Thôn Hữu Đức | 170 | 120 | 116 | 110 | 105 | 100 |
- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức | 300 | 130 | 116 | 110 | 105 | 100 |
- Thôn Hậu Sanh | 125 | 118 | 114 | 110 | 105 | 100 |
3.6. Xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Long Bình 1, Long Bình 2 | 720 | 420 | 280 | 250 | 220 | 180 |
- Thôn An Thạnh 1, An Thạnh 2 | 450 | 400 | 300 | 240 | 180 | 100 |
- Thôn Tuấn Tú, Nam Cương, Hòa Thạnh | 220 | 200 | 120 | 110 | 105 | 100 |
3.7. Xã Phước Hải | 125 | 118 | 114 | 110 | 105 | 100 |
3.8. Xã Phước Vinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước An 2 | 180 | 150 | 120 | 110 | 105 | 100 |
- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và 2 | 110 | 100 | 90 | 80 | 70 | 65 |
4. HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 200 | 160 | 120 | 110 | 105 | 100 |
- Thôn Phước Lập, Tam Lang | 110 | 100 | 90 | 80 | 70 | 65 |
4.2. Xã Phước Ninh | 130 | 120 | 115 | 110 | 105 | 100 |
4.3. Xã Phước Dinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 530 | 440 | 320 | 220 | 180 | 100 |
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 240 | 200 | 150 | 120 | 110 | 100 |
4.4. Xã Cà Ná | 640 | 520 | 380 | 280 | 200 | 100 |
4.5. Xã Phước Diêm |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 520 | 400 | 300 | 240 | 110 | 100 |
- Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 280 | 130 | 120 | 110 | 105 | 100 |
4.6. Xã Phước Minh | 240 | 200 | 160 | 120 | 110 | 100 |
4.7. Xã Phước Hà | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 |
4.8. Xã Nhị Hà | 110 | 100 | 90 | 80 | 70 | 65 |
5. HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 | 230 | 200 | 150 | 120 | 105 | 100 |
- Thôn Lương Cang 1, 2 | 150 | 135 | 120 | 110 | 105 | 100 |
- Các thôn còn lại | 140 | 120 | 115 | 110 | 105 | 100 |
5.2. Xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh | 180 | 160 | 130 | 100 | 90 | 70 |
- Thôn Tân Mỹ | 130 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 |
- Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận | 130 | 100 | 95 | 80 | 75 | 70 |
- Thôn Phú Thủy | 180 | 130 | 100 | 80 | 75 | 70 |
- Thôn Nha Húi | 130 | 95 | 90 | 80 | 75 | 70 |
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) | 280 | 220 | 175 | 140 | 120 | 100 |
5.4. Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1 | 150 | 120 | 110 | 95 | 80 | 75 |
- Thôn Trà Giang 2,4 | 180 | 140 | 120 | 95 | 80 | 75 |
- Thôn Trà Giang 3 | 200 | 180 | 150 | 100 | 90 | 80 |
- Thôn Tân Lập 1,2 | 140 | 120 | 100 | 90 | 80 | 75 |
5.5. Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý | 150 | 130 | 120 | 110 | 100 | 95 |
- Thôn Tân Bình, Lập Lá | 130 | 110 | 95 | 80 | 75 | 70 |
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 | 110 | 95 | 90 | 80 | 75 | 70 |
5.6. Xã Hòa Sơn | 180 | 95 | 80 | 75 | 70 | 65 |
5.7. Xã Ma Nới | 95 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 |
VI. HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | |
1. Thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 14 | 570 | 500 | 420 | 290 | 260 | 200 |
- Các khu phố còn lại | 430 | 350 | 290 | 200 | 180 | 150 |
2. Thị trấn Khánh Hải | 650 | 500 | 350 | 220 | 180 | 150 |
3. Thị trấn Tân Sơn | 350 | 240 | 210 | 170 | 160 | 150 |
Đất Vàng Việt Nam vừa tổng hợp và giới thiệu tới mọi người bảng giá đất Ninh Thuận 2023. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể tìm kiếm và xem tại: Quyết định Số 14/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận.
Đừng quên theo dõi chúng tôi để được cập nhật các thông tin bổ ích liên quan tới quy hoạch, giá đất và thị trường bất động sản nhé!