Bạn cần biết

arrowarrow

Cập nhật bảng giá đất Ninh Thuận mới nhất hiện nay

Cập nhật bảng giá đất Ninh Thuận mới nhất hiện nay

calendar20 tháng 6, 2022

Ninh thuận đang là vùng đất thu hút nhiều sự quan tâm của các nhà đầu tư ở thời điểm hiện tại. Dưới đây là thông tin mới nhất về bảng giá đất Ninh Thuận 2023.

news

Căn cứ theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, về việc ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Dưới đây, Đất Vàng Việt Nam sẽ tổng hợp và mang tới cho mọi người bảng giá đất Ninh Thuận 2023.

Cập nhật bảng giá đất Ninh Thuận 2023
Cập nhật bảng giá đất Ninh Thuận 2023

Bảng giá đất Ninh Thuận 2023 - Đất nông nghiệp

Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

52.500

42.000

27.000

2

42.000

33.000

21.000

3

33.000

27.000

16.500

4

27.000

21.000

13.500

5

18.000

14.000

9.000

2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và tại các thị trấn

- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, giá đất là 110.000đồng/m2.

- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, thị trấn Phước Dân, thị trấn Tân Sơn, giá đất là 82.500đồng/m2.

Riêng địa bàn thị trấn Tân Sơn: Chỉ áp dụng mức giá 82.500đồng/m2 đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây, các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại mục 1, phần I.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

60.000

48.000

27.000

2

48.000

39.000

21.000

3

39.000

30.000

16.500

4

30.000

24.000

13.500

2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và tại các thị trấn

- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, giá đất là 120.000đồng/m2.

- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, thị trấn Phước Dân, thị trấn Tân Sơn giá đất là 90.000đồng/m2.

Riêng địa bàn thị trấn Tân Sơn: Chỉ áp dụng mức giá 90.000đồng/m2 đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây, các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại mục 1, phần II.

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Xã đồng bằng

9.000

Xã trung du

7.000

Xã miền núi

5.000

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

1

60.000

37.500

21.000

2

45.000

27.000

18.000

3

33.000

22.500

15.000

4

27.000

15.000

12.000

Đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và thị trấn Khánh Hải giá đất là 90.000 đồng/m2.

Bảng giá đất Ninh Thuận 2023 - Đất làm muối

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

1

78.000

2

66.000

3

51.000

Bảng giá đất phi nông nghiệp

Bảng giá đất ở

1. Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC ĐẤT

GIÁ ĐẤT

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

VT 6

1. HUYỆN NINH HẢI

 

 

 

 

 

 

1.1. Xã Tri Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội

240

160

140

130

110

100

- Thôn Tân An

220

150

130

120

110

100

- Thôn Khánh Tường

200

140

120

115

110

100

1.2. Xã Tân Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Gò Đền, Thủy Lợi

200

150

130

115

110

100

- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên

140

130

120

115

105

100

1.3. Xã Nhơn Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Khánh Phước, Khánh Tân

200

140

120

115

110

100

- Thôn Khánh Nhơn

220

150

130

120

110

100

- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2

230

160

140

130

110

100

1.4. Xã Thanh Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Mỹ Phong

230

150

135

120

110

100

- Thôn Mỹ Tân 1

250

170

140

125

110

100

- Thôn Mỹ Tân 2

270

200

170

130

110

100

- Thôn Mỹ Hiệp

200

140

130

120

110

100

1.5. Xã Xuân Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn An Xuân 1, An Xuân 2

240

160

140

130

110

100

- Thôn An Hòa

200

140

120

115

110

100

- Thôn An Nhơn

220

150

130

120

110

100

- Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3

150

125

118

110

105

100

1.6. Xã Hộ Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ

270

200

170

130

110

100

- Thôn Lương Cách, Đá Bắn

250

180

150

125

110

100

1.7. Xã Phương Hải

160

150

130

120

110

100

1.8. Xã Vĩnh Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Vĩnh Hy

250

200

180

160

150

130

- Thôn Thái An

200

160

150

130

120

110

- Thôn Mỹ Hòa

160

140

127

120

115

100

- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang

100

90

80

75

70

65

2. HUYỆN THUẬN BẮC

 

 

 

 

 

 

2.1. Xã Bắc Phong

240

170

150

125

110

100

2.2. Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Láng Me và Xóm Bằng 2

115

100

90

80

75

70

- Thôn Bỉnh Nghĩa

130

110

100

85

80

70

- Thôn Xóm Bằng

100

90

80

75

70

65

2.3. Xã Lợi Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá

180

140

120

100

90

80

- Thôn Ấn Đạt

200

150

130

110

90

80

- Các thôn còn lại

130

100

90

80

70

65

2.4. Xã Công Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Hiệp Kiết, Hiệp Thành

180

140

120

100

90

80

- Thôn Giác Lan, Suối Giếng

150

120

100

90

75

70

- Các thôn còn lại

130

100

90

80

70

65

2.5. Xã Phước Kháng

95

85

80

75

70

65

2.6. Xã Phước Chiến

95

85

80

75

70

65

3. HUYỆN NINH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

3.1. Xã Phước Sơn

330

280

230

180

140

100

3.2. Xã Phước Thuận

 

 

 

 

 

 

- Thôn Thuận Hòa, Phước Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa

330

280

230

150

120

100

- Thôn Thuận Lợi, Vạn Phước

300

230

180

150

115

100

3.3. Xã Phước Hậu

520

300

150

125

115

100

3.4. Xã Phước Thái

 

 

 

 

 

 

- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc

230

130

120

115

110

100

- Thôn Đá Trắng

110

90

84

78

74

70

- Thôn Tà Dương

95

85

80

75

70

65

3.5. Xã Phước Hữu

 

 

 

 

 

 

- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ

145

120

116

110

105

100

- Thôn Hữu Đức

170

120

116

110

105

100

- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức

300

130

116

110

105

100

- Thôn Hậu Sanh

125

118

114

110

105

100

3.6. Xã An Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Long Bình 1, Long Bình 2

720

420

280

250

220

180

- Thôn An Thạnh 1, An Thạnh 2

450

400

300

240

180

100

- Thôn Tuấn Tú, Nam Cương, Hòa Thạnh

220

200

120

110

105

100

3.7. Xã Phước Hải

125

118

114

110

105

100

3.8. Xã Phước Vinh

 

 

 

 

 

 

- Thôn Phước An 1, Phước An 2

180

150

120

110

105

100

- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và 2

110

100

90

80

70

65

4. HUYỆN THUẬN NAM

 

 

 

 

 

 

4.1. Xã Phước Nam

 

 

 

 

 

 

- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm

200

160

120

110

105

100

- Thôn Phước Lập, Tam Lang

110

100

90

80

70

65

4.2. Xã Phước Ninh

130

120

115

110

105

100

4.3. Xã Phước Dinh

 

 

 

 

 

 

- Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2

530

440

320

220

180

100

- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ

240

200

150

120

110

100

4.4. Xã Cà Ná

640

520

380

280

200

100

4.5. Xã Phước Diêm

 

 

 

 

 

 

- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3

520

400

300

240

110

100

- Thôn Thương Diêm 1 và 2

280

130

120

110

105

100

4.6. Xã Phước Minh

240

200

160

120

110

100

4.7. Xã Phước Hà

100

90

80

75

70

65

4.8. Xã Nhị Hà

110

100

90

80

70

65

5. HUYỆN NINH SƠN

 

 

 

 

 

 

5.1. Xã Nhơn Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2

230

200

150

120

105

100

- Thôn Lương Cang 1, 2

150

135

120

110

105

100

- Các thôn còn lại

140

120

115

110

105

100

5.2. Xã Mỹ Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Phú Thạnh

180

160

130

100

90

70

- Thôn Tân Mỹ

130

100

90

80

75

70

- Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận

130

100

95

80

75

70

- Thôn Phú Thủy

180

130

100

80

75

70

- Thôn Nha Húi

130

95

90

80

75

70

5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn)

280

220

175

140

120

100

5.4. Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Trà Giang 1

150

120

110

95

80

75

- Thôn Trà Giang 2,4

180

140

120

95

80

75

- Thôn Trà Giang 3

200

180

150

100

90

80

- Thôn Tân Lập 1,2

140

120

100

90

80

75

5.5. Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý

150

130

120

110

100

95

- Thôn Tân Bình, Lập Lá

130

110

95

80

75

70

- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2

110

95

90

80

75

70

5.6. Xã Hòa Sơn

180

95

80

75

70

65

5.7. Xã Ma Nới

95

85

80

75

70

65

VI. HUYỆN BÁC ÁI

 

 

 

 

 

 

Các xã trong huyện

85

80

75

70

65

60

Bảng giá đất ở tại các thị trấn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

THỊ TRẤN

GIÁ ĐẤT

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

VT 6

1. Thị trấn Phước Dân

 

 

 

 

 

 

- Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 14

570

500

420

290

260

200

- Các khu phố còn lại

430

350

290

200

180

150

2. Thị trấn Khánh Hải

650

500

350

220

180

150

3. Thị trấn Tân Sơn

350

240

210

170

160

150

Đất Vàng Việt Nam vừa tổng hợp và giới thiệu tới mọi người bảng giá đất Ninh Thuận 2023. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể tìm kiếm và xem tại: Quyết định Số 14/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận.

Đừng quên theo dõi chúng tôi để được cập nhật các thông tin bổ ích liên quan tới quy hoạch, giá đất và thị trường bất động sản nhé!