Bạn cần biết
Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, về việc công bố về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh. Sau đây, Đất Vàng Việt Nam sẽ tổng hợp và chia sẻ tới mọi người thông tin về bảng giá đất Hưng Yên 2023.
Trước khi cập nhật thông tin về bảng giá đất Hưng Yên 2023, chúng ta nên tìm hiểu sơ lược đôi nét về nơi đây. Cụ thể như sau:
Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 93 km. Tỉnh có vị trí tiếp giáp sau:
Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam
Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.
Theo điều tra dân số năm 2022, tổng dân số của tỉnh Hưng Yên là 1.290.800 người, GDP bình quân đầu người đạt 102,3 triệu đồng (4.396 USD), cao hơn mức trung bình cả nước (3.521 USD).
Ngoài ra, Hưng Yên còn là một tỉnh có nhiều di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh nổi tiếng, thu hút du khách trong và ngoài nước. Một số điểm du lịch nổi bật như: Khu di tích Đền Chuông, Khu di tích Đền Phổ Hiền, Khu di tích Đền Đại Bi, Khu du lịch sinh thái Đồng Tâm,...
Bảng giá đất Hưng Yên 2023 được ban hành với mục đích làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Nó còn được dùng để tính tiền bồi thường, phí và lệ phí, thuế sử dụng đất, tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Hưng Yên. Đồng thời, bảng giá đất Hưng Yên cũng là cơ sở để xác định giá trị quyền sử dụng đất khi người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước.
Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. Bảng giá đất Hưng Yên 2023 quy định giá các loại đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, giá đất trồng cây lâu năm, giá đất ở tại nông thôn, giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị,...
Sau đây, Đất Vàng Việt Nam sẽ giúp mọi người cập nhật bảng giá đất Hưng Yên 2023, cụ thể như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung | 100 |
2 | Các xã còn lại | 90 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng | 125 |
2 | Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở | 115 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo | 125 |
2 | Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc | 100 |
3 | Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng | 90 |
4 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 80 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
1 | Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân | 100 |
2 | Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử | 90 |
3 | Các xã còn lại | 80 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Các xã: Bình Minh, Đông Tảo | 90 |
2 | Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu | 85 |
3 | Các xã còn lại | 80 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa | 90 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
| Các xã, thị trấn | 80 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương | 80 |
2 | Các xã còn lại | 75 |
IX | Huyện Kim Động |
|
| Các xã, thị trấn | 80 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 80 |
2 | Các xã còn lại | 75 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung | 120 |
2 | Các xã còn lại | 110 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng | 135 |
2 | Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở | 125 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo | 135 |
2 | Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng | 120 |
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 105 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
1 | Các phường: Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử | 120 |
2 | Các phường: Bạch Sam, Minh Đức | 105 |
3 | Các xã còn lại | 95 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Các xã: Bình Minh, Đông Tảo | 115 |
2 | Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu | 100 |
3 | Các xã còn lại | 90 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa | 115 |
2 | Các xã còn lại | 100 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
| Các xã, thị trấn | 90 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương | 90 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
IX | Huyện Kim Động |
|
| Các xã, thị trấn | 90 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 90 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
STT | Địa bàn | Giá đất trong Khu công nghiệp (1.000 đồng/m²) | Giá đất trong Cụm công nghiệp (1.000 đồng/m²) |
1 | Thành phố Hưng Yên | 1.000 | 900 |
2 | Huyện Văn Giang | 1.200 | 1.100 |
3 | Huyện Văn Lâm | 1.200 | 1.100 |
4 | Thị xã Mỹ Hào | 1.200 | 1.100 |
5 | Huyện Yên Mỹ | 1.200 | 1.100 |
6 | Huyện Khoái Châu | 1.000 | 900 |
7 | Huyện Kim Động | 1.000 | 900 |
8 | Huyện Ân Thi | 1.000 | 900 |
9 | Huyện Tiên Lữ | 900 | 800 |
10 | Huyện Phù Cừ | 900 | 800 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.800 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.500 |
3 | Ven đường huyện | 1.200 |
4 | Các vị trí còn lại | 1.000 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.800 |
2 | Đường tỉnh 379 | 1.800 |
3 | Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.500 |
4 | Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.200 |
5 | Các vị trí còn lại | 1.100 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.800 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại | 1.200 |
4 | Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.200 |
5 | Đường trục kinh tế Bắc Nam | 1.500 |
6 | Ven đường huyện thuộc các xã còn lại | 1.100 |
7 | Các vị trí còn lại | 900 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.800 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã | 1.200 |
3 | Đường trục kinh tế Bắc Nam | 1.500 |
4 | Đường trục trung tâm huyện | 1.700 |
5 | Đường quy hoạch 69m | 1.500 |
6 | Ven đường huyện tại các xã | 1.000 |
7 | Các vị trí còn lại | 900 |
V | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.800 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200 |
4 | Đường tỉnh 379 | 1.500 |
5 | Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.100 |
6 | Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.800 |
7 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
8 | Đường quy hoạch 69m | 1.500 |
9 | Ven đường huyện thuộc các xã còn lại | 1.000 |
10 | Các vị trí còn lại | 900 |
VI | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.500 |
3 | Đường huyện 57 | 1.200 |
4 | Đường tỉnh 379 | 1.500 |
5 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
6 | Ven đường tỉnh | 1.200 |
7 | Ven đường huyện | 1.000 |
8 | Các vị trí còn lại | 800 |
VII | Huyện Kim Động |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh | 1.200 |
4 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 1.000 |
5 | Các vị trí còn lại | 800 |
VIII | Huyện Ân Thi |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200 |
4 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 1.000 |
5 | Các vị trí còn lại | 800 |
IX | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh | 1.200 |
4 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 1.000 |
5 | Các vị trí còn lại | 800 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh | 1.200 |
3 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại | 800 |
Xem chi viết bảng giá đất Hưng Yên 2023 tại: Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Trên đây là những thông tin và bảng giá đất Hưng Yên 2023, hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn cập nhật thông tin giá đất của tỉnh Hưng Yên. Đừng quên theo dõi Đất Vàng Việt Nam để được liên tục cập nhật các thông tin bổ ích về quy hoạch, tin dự án, giá đất và thị trường bất động sản nhé!