Bạn cần biết

arrowarrow

Cập nhật bảng giá đất Hưng Yên mới nhất 2023

Cập nhật bảng giá đất Hưng Yên mới nhất 2023

calendar28 tháng 6, 2022

Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, về việc công bố về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh. Sau đây, Đất Vàng Việt Nam sẽ tổng hợp và chia sẻ tới mọi người thông tin về bảng giá đất Hưng Yên 2023.

news

Đôi nét về tỉnh Hưng Yên

Trước khi cập nhật thông tin về bảng giá đất Hưng Yên 2023, chúng ta nên tìm hiểu sơ lược đôi nét về nơi đây. Cụ thể như sau:

Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 93 km. Tỉnh có vị trí tiếp giáp sau:

  • Phía đông giáp tỉnh Hải Dương

  • Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam

  • Phía nam giáp tỉnh Thái Bình

  • Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.

Theo điều tra dân số năm 2022, tổng dân số của tỉnh Hưng Yên là 1.290.800 người, GDP bình quân đầu người đạt 102,3 triệu đồng (4.396 USD), cao hơn mức trung bình cả nước (3.521 USD). 

Ngoài ra, Hưng Yên còn là một tỉnh có nhiều di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh nổi tiếng, thu hút du khách trong và ngoài nước. Một số điểm du lịch nổi bật như: Khu di tích Đền Chuông, Khu di tích Đền Phổ Hiền, Khu di tích Đền Đại Bi, Khu du lịch sinh thái Đồng Tâm,...

Bảng giá đất Hưng Yên được ban hành với mục đích gì?

Bảng giá đất Hưng Yên 2023 được ban hành với mục đích làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Nó còn được dùng để tính tiền bồi thường, phí và lệ phí, thuế sử dụng đất, tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Hưng Yên. Đồng thời, bảng giá đất Hưng Yên cũng là cơ sở để xác định giá trị quyền sử dụng đất khi người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước.

Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. Bảng giá đất Hưng Yên 2023 quy định giá các loại đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, giá đất trồng cây lâu năm, giá đất ở tại nông thôn, giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị,...

Cập nhật bảng giá đất Hưng Yên 2023

Sau đây, Đất Vàng Việt Nam sẽ giúp mọi người cập nhật bảng giá đất Hưng Yên 2023, cụ thể như sau:

Bảng giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

100

2

Các xã còn lại

90

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

125

2

Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

115

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

125

2

Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc

100

3

Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

90

4

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

80

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân

100

2

Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

90

3

Các xã còn lại

80

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

90

2

Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

85

3

Các xã còn lại

80

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

90

2

Các xã còn lại

85

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, thị trấn

80

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

80

2

Các xã còn lại

75

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

80

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

80

2

Các xã còn lại

75

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

120

2

Các xã còn lại

110

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

135

2

Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

125

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

135

2

Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

120

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

105

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Các phường: Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

120

2

Các phường: Bạch Sam, Minh Đức

105

3

Các xã còn lại

95

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

115

2

Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

100

3

Các xã còn lại

90

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

115

2

Các xã còn lại

100

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, thị trấn

90

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

90

2

Các xã còn lại

85

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

90

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

90

2

Các xã còn lại

85

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp

STT

Địa bàn

Giá đất trong Khu công nghiệp

(1.000 đồng/m²)

Giá đất trong Cụm công nghiệp

(1.000 đồng/m²)

1

Thành phố Hưng Yên

1.000

900

2

Huyện Văn Giang

1.200

1.100

3

Huyện Văn Lâm

1.200

1.100

4

Thị xã Mỹ Hào

1.200

1.100

5

Huyện Yên Mỹ

1.200

1.100

6

Huyện Khoái Châu

1.000

900

7

Huyện Kim Động

1.000

900

8

Huyện Ân Thi

1.000

900

9

Huyện Tiên Lữ

900

800

10

Huyện Phù Cừ

900

800

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT

Tên đơn vị hành chính và vị trí

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m

1.500

3

Ven đường huyện

1.200

4

Các vị trí còn lại

1.000

II

Huyện Văn Giang

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Đường tỉnh 379

1.800

3

Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.500

4

Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m

1.200

5

Các vị trí còn lại

1.100

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải

1.500

3

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại

1.200

4

Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m

1.200

5

Đường trục kinh tế Bắc Nam

1.500

6

Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

1.100

7

Các vị trí còn lại

900

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Ven đường tỉnh thuộc các xã

1.200

3

Đường trục kinh tế Bắc Nam

1.500

4

Đường trục trung tâm huyện

1.700

5

Đường quy hoạch 69m

1.500

6

Ven đường huyện tại các xã

1.000

7

Các vị trí còn lại

900

V

Huyện Yên Mỹ

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa

1.500

3

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.200

4

Đường tỉnh 379

1.500

5

Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m

1.100

6

Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.800

7

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

8

Đường quy hoạch 69m

1.500

9

Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

1.000

10

Các vị trí còn lại

900

VI

Huyện Khoái Châu

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.500

3

Đường huyện 57

1.200

4

Đường tỉnh 379

1.500

5

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

6

Ven đường tỉnh

1.200

7

Ven đường huyện

1.000

8

Các vị trí còn lại

800

VII

Huyện Kim Động

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh

1.200

4

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

5

Các vị trí còn lại

800

VIII

Huyện Ân Thi

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.200

4

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

5

Các vị trí còn lại

800

IX

Huyện Tiên Lữ

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh

1.200

4

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

5

Các vị trí còn lại

800

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

Xem chi viết bảng giá đất Hưng Yên 2023 tại: Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.

Trên đây là những thông tin và bảng giá đất Hưng Yên 2023, hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn cập nhật thông tin giá đất của tỉnh Hưng Yên. Đừng quên theo dõi Đất Vàng Việt Nam để được liên tục cập nhật các thông tin bổ ích về quy hoạch, tin dự án, giá đất và thị trường bất động sản nhé!​