Bạn cần biết

arrowarrow

Đất nông nghiệp gồm những loại nào? Ký hiệu và mục đích sử dụng

Đất nông nghiệp gồm những loại nào? Ký hiệu và mục đích sử dụng

calendar6 tháng 5, 2024

Đất nông nghiệp gồm bao nhiêu loại đất? Ký hiệu cũng như mục đích sử dụng của từng loại đất nông nghiệp như thế nào? Trong bài viết dưới đây Đất Vàng Việt Nam sẽ giải đáp những thắc mắc này của bạn.

news

Mời bạn đọc hãy tham khảo thêm bài viết dưới đây của Đất Vàng Việt Nam https://datvangvietnam.net/ để biết thêm thông tin chi tiết!

1. Các loại đất nông nghiệp

Hiện nay, đất nông nghiệp đóng vai trò quan trọng như một nguồn tài nguyên chủ yếu cho sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam. Đây không chỉ là nơi sản xuất nông nghiệp, bao gồm trồng trọt, chăn nuôi, trồng rừng, nuôi trồng thủy sản, làm muối và các hoạt động khác liên quan đến nông nghiệp mà còn là tài liệu cần thiết cho lao động trong ngành nông- lâm nghiệp. Để quản lý hiệu quả, phân loại đất nông nghiệp đã được quy định cụ thể theo luật pháp, trong đó Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 đã chia đất nông nghiệp thành các nhóm cơ bản, bao gồm:

    a. Đất trồng cây hàng năm: 

Đất trồng cây hàng năm là diện tích đất được sử dụng để trồng lúa và các loại cây khác mà thời gian trồng và thu hoạch không vượt quá 1 năm hoặc không quá 5 năm trong trường hợp trồng cây lâu năm để lưu gốc thu. Đây là loại đất nông nghiệp được canh tác không đều đặn theo chu kỳ sản xuất. Điều này được quy định trong Hướng dẫn xác định các loại cây của Bộ Tài nguyên và Môi trường, được ban hành theo Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT.

    b. Đất trồng cây lâu năm: 

Đất trồng cây lâu năm là loại đất được sử dụng vào mục đích trồng cây 1 lần, sinh trưởng và thu hoạch liên tục trong nhiều năm. Bao gồm cây ăn quả lâu năm, cây công nghiệp lâu năm, nhà vườn trồng xen kẽ nhiều loại cây trong đó bao gồm cây lâu năm. Ngoài ra, loại đất này còn được sử dụng cho một số loại cây như cây lấy gỗ, cây tạo bóng mát và cây trang trí cảnh quan trong khu dân cư hoặc các đô thị lớn.

Đất nông nghiệp gồm các loại nào?
Đất nông nghiệp gồm các loại nào?

    c. Đất trồng rừng sản xuất: 

Đất trồng rừng sản xuất là loại đất có rừng tự nhiên hoặc trồng rừng, khu vực đất được khoanh vùng để nuôi trồng phục hồi rừng (đất được giao quản lý, đất cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm mục đích phục hồi rừng tự nhiên); diện tích đất để trồng rừng mới (đất giao để quản lý, cho thuê nhằm mục đích trồng rừng, đất có cây rừng nhưng chưa đạt chuẩn rừng). Theo đó, đất lâm nghiệp được chia thành 3 nhóm chính: đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và rừng đặc dụng.

    d. Đất nuôi trồng thủy hải sản:

Đất nuôi trồng thủy hải sản là loại đất được sử dụng chủ yếu để nuôi và trồng các loại thủy hải sản. Trong đó bao gồm đất nuôi thủy hải sản trong nước lợ, nước mặn và khu vực chuyên nuôi trồng thủy sản trong nước ngọt.

    e. Đất làm muối:

Đất làm muối là các ruộng trũng thường nằm gần biển được sử dụng để sản xuất muối từ nước biển, nước mặn hoặc nước khoáng mặn. Loại đất này thường được tìm thấy ở các khu vực ven biển.

    f. Đất nông nghiệp khác:

Đất nông nghiệp khác bao gồm các loại đất được sử dụng cho mục đích khác nhau trong nông nghiệp, bao gồm: đất dùng để xây dựng nhà kính và các mô hình khác để trồng cây, bao gồm cả các hình thức trồng cây thủy canh không trực tiếp trên đất; đất dùng để xây dựng khu vực chuồng trại để nuôi gia súc, gia cầm và các loài vật khác không bị cấm theo quy định của pháp luật; đất được sử dụng cho mục đích trồng cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy hải sản để phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu và thí nghiệm; khu vực đất ươm tạo cây giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Việc phân nhóm các loại đất nông nghiệp dựa vào mục đích sản xuất và chức năng giúp tạo ra sự dễ dàng trong quản lý đất, đặt ra các thời hạn và hạn mức sử dụng, cũng như áp dụng các quy định liên quan đến thuế, chuyển nhượng, và đổi mục đích sử dụng đất. Điều này giúp cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lý đất có thể ra quyết định và thực hiện các biện pháp quản lý một cách hiệu quả.

2. Mục đích sử dụng và ký hiệu các loại đất nông nghiệp

Các loại đất nông nghiệp được biểu diễn bằng các ký hiệu chữ trên bản đồ địa chính, theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. Cụ thể, ký hiệu của các loại đất nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số 01 đi kèm với Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT như sau:

STT

Ký hiệu

Loại đất

Mục đích sử dụng

1

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

Sử dụng để trồng lúa nước liên tục từ 2 vụ trở lên mỗi năm

2

LUK

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại

Sử dụng để trồng lúa nước nhưng không đạt tiêu chuẩn của đất chuyên trồng lúa nước

3

LUN

Đất lúa nương

Sử dụng để trồng lúa nương, thường ở vùng đồi núi

4

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

Sử dụng để trồng các loại cây hàng năm khác như ngô, khoai, sắn, rau màu… ở vùng bằng phẳng

5

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

Sử dụng để trồng các loại cây hàng năm khác như ngô, khoai, sắn, rau màu… ở vùng đồi núi

6

CLN

Đất trồng cây lâu năm

Sử dụng để trồng các loại cây lâu năm như cà phê, cao su, tiêu, điều, trà, cây ăn quả…

7

RSX

Đất rừng sản xuất

Sử dụng để trồng rừng sản xuất gỗ, nông lâm sản, cây thuốc…

8

RPH

Đất rừng phòng hộ

Sử dụng để trồng rừng phòng hộ bảo vệ đất, nước, môi trường, khí hậu…

9

RDD

Đất rừng đặc dụng

Sử dụng để trồng rừng đặc dụng bảo tồn đa dạng sinh học, phục vụ nghiên cứu, giáo dục, du lịch, văn hóa…

10

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

Sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.

11

LMU

Đất làm muối

Sử dụng để sản xuất muối biển hoặc muối núi

12

NKH

Đất nông nghiệp khác

Sử dụng cho các mục đích nông nghiệp khác như đất cỏ, đất chăn thả gia súc, đất vườn cây ăn trái…

Lưu ý: Ký hiệu các loại đất nông nghiệp ngắn gọn trên đây được thể hiện trên bản đồ địa chính, sổ đỏ để nhằm chỉ rõ phần diện tích và loại đất đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giúp xác minh được nguồn gốc đất đai khi chuyển nhượng, thực hiện nghĩa vụ thuế.

Mục đích sử dụng và ký hiệu các loại đất nông nghiệp
Mục đích sử dụng và ký hiệu các loại đất nông nghiệp

Trên đây là thông tin chi tiết về đất nông nghiệp gồm những loại nào cùng những đặc điểm, ký hiệu của từng loại đất mà Đất Vàng Việt Nam muốn chia sẻ với bạn. 

Truy cập website để cập nhật thông tin mới nhất và tin tức nóng hổi từ thị trường bất động sản toàn quốc.

​​Đất vàng Việt Nam

​​Nền tảng tra cứu dữ liệu liên thông Quy hoạch - Dự án - Giá đất

​​Big Data chính xác, phong phú, minh bạch cho nhà đầu tư và mọi đối tượng khách hàng

​​Hotline: 0961.85.0990