Bạn cần biết
Đất nông nghiệp là đất được dùng để trồng trọt và sản xuất cho các mục đích nông nghiệp như trồng cây, trồng rừng, làm muối, nuôi trồng thủy sản,... Việt Nam là một nước phát triển mạnh về nền nông nghiệp do đó giá đất nông nghiệp rất được quan tâm đến. Cùng Đất Vàng tìm hiểu giá đất nông nghiệp 2021 qua bài viết sau!
Đất nông nghiệp là loại đất được Nhà nước phân chia cho nhân dân để phục vụ cho những nhu cầu sản xuất nông nghiệp của nước ta, trong đó bao gồm nuôi thủy sản ,sản xuất muối, trồng trọt, chăn nuôi, trồng rừng... Nó là phương tiện sản xuất chính, cả một tài liệu lao động và là đối tượng lao động không thể thay thế trong ngành nông lâm nghiệp.
Đất cho cây trồng hàng năm bao gồm lúa và các loại cây trồng khác
Đất rừng sản xuất,
Đất sản xuất muối;
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản;
Đất rừng đặc dụng;
Đất rừng phòng hộ,
Ngoài 7 nhóm trên, các khu đất nông nghiệp khác còn bao gồm:
Đất sử dụng cho chuồng trại gia súc, gia cầm
Đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản phục vụ mục đích nghiên cứu hoặc nghiên cứu thực nghiệm
Đất xây nhà kính hoặc trồng cây không trên đất
Đất trồng hoa, vườn ươm, cây giống
a) Diện tích: Đất nông nghiệp được chia thành ba (03) khu vực:
Khu vực I: nằm trên địa bàn các quận, huyện;
Khu vực II: tại các khu vực các huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi;
Khu vực III: Huyện Cần Giờ.
b) Địa điểm:
Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được chia làm ba vị trí:
Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường nằm trong phạm vi 200m (đường có tên trong bảng giá đất ở)
Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường trong phạm vi 400m (đường có tên trong bảng giá đất ở)
Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
Đối với đất làm muối: chia làm 3 (03) vị trí:
Vị trí 1: thực hiện theo xác định đối với đất trồng lúa ướt, cây trồng hàng năm, cây trồng lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
Vị trí 2: có khoảng cách đến đường thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung trong khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
Vị trí 3: là những vị trí còn lại.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 250.000 | 200.000 | 160.000 |
Vị trí 2 | 200.000 | 160.000 | 128.000 |
Vị trí 3 | 160.000 | 128.000 | 102.400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 300.000 | 240.000 | 192.000 |
Vị trí 2 | 240.000 | 192.000 | 153.600 |
Vị trí 3 | 192.000 | 153.600 | 122.900 |
c) Bảng giá đất rừng dùng trong sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 190.000 |
Vị trí 2 | 152.000 |
Vị trí 3 | 121.600 |
Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất nông nghiệp để nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 250.000 | 200.000 | 160.000 |
Vị trí 2 | 200.000 | 160.000 | 128.000 |
Vị trí 3 | 160.000 | 128.000 | 102.400 |
đ) Bảng giá đất nông nghiệp dùng để làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 135.000 |
Vị trí 2 | 108.000 |
Vị trí 3 | 86.400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất.
Bài viết trên là giá đất nông nghiệp năm 2021. Có thể thấy rằng giá đất nông nghiệp sẽ phụ thuộc vào các tỉnh thành nên nếu muốn tìm hiểu chi tiết thì hãy truy cập vào cổng thông tin để biết rõ hơn.
Đất vàng Việt Nam
Nền tảng tra cứu dữ liệu liên thông Quy hoạch - Dự án - Giá đất
Big Data chính xác, phong phú, minh bạch cho nhà đầu tư và mọi đối tượng khách hàng
Hotline: 0961.85.0990
Email: info@datvangvietnam.net